Học từ vựng với Tokutei 5830!
Chạm vào hình từ vựng để xem nghĩa ở mặt sau nhé!
Phân tích mối nguy
Cách nói khác của nguyên tắc số 1 (危害要因分析)trong HACCP
Mặt sau
Quản lý vệ sinh theo HACCP
Phương pháp quản lý vệ sinh để chắc chắn sản xuất ra những thực phẩm không có chứa mối nguy
Mặt sau
Kế hoạch HACCP
Chế biến không gia nhiệt
Ví dụ như: trộn, tạo hình…
Mặt sau
Nút dừng khẩn cấp
Histamin
Chất độc có trong cá thịt đỏ bị ươn
Mặt sau
Ngộ độc do Histamin
Vi sinh vật
Kiểm tra vi sinh vật
Tình huống cận nguy
Những tình huống suýt xảy ra tai nạn hoặc bị thương
Mặt sau
Hoạt động cận nguy
Giả định các tình huống cận nguy có thể xảy ra nhằm phòng tránh
Mặt sau
Vi sinh vật gây bệnh
Chỉ chung các loại Vi khuẩn và Virus
Mặt sau
Làm mát bằng quạt gió
Một ttrong hai phương pháp làm mát nhanh sau khi gia nhiệt
Mặt sau
Fool Proof
Hệ thống an toàn nhằm tránh xảy ra tai nạn ngay cả khi con người nhầm lẫn hoặc sai sót trong lúc làm việc.
Mặt sau
Fail Safe
Hệ thống an toàn ngăn ngừa xảy ra tai nạn lao động khi một bộ phần máy móc bị hỏng hoặc sản phẩm bị kẹt
Mặt sau
Mối nguy vật lý
Những mối nguy có thể khiến con người bị thương như: sỏi đá, thủy tinh, kim loại…
Mặt sau
Mũ bảo hiểm
Dùng khi làm việc trên cao để tránh chấn thương đầu
Mặt sau